Thân phận của bọn chư hầu Ba Đình VGCS
Trong xuốt chiều dài lịch sử VN chưa có thời đại nào ô nhục như thời đại HCM/CSVN, đất, đảo, biển đều bị người Tàu tung hoành ngang dọc và cai trị đó là chưa kể những quyền lực mềm đứng trong bóng tối điều khiển:
- 14 ông BCT ( Bộ Lê Chiêu Thống tân thời !)
- 150 ông UVTƯ ( Quan Chức Lê Chiêu Thống tân thời !)
- Hàng ngàn tư bản đỏ cấu kết với TQ / Ngoại bang để cướp đoạt tài sản, làm giàu trên mô hôi nước của dân tộc VN.
Làm gì để dân tộc VN ( hoàn toàn chưa có độc lập nếu không muốn nói là đã mất nước chưa chánh thức trên giấy tờ như Tây Tạng, Tân Cương,... !) có thể tháo bỏ xích xiền nô lê do tên HCM chủ mưu lừa gat tròng vào đầu dân tộc VN trên nửa thế kỷ nay !?
danh sách những tên tội đồ của dân tộc , bọn chúng có
nợ máu với nhân dân
Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết.
|
Ủy viên Trung ương Chính thức
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Tuấn Anh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Đà Nẵng | 1952 | |
2 | Lê Hồng Anh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | Kiên Giang | 1949 | UVBCT, BTTWĐ phụ trách công tác nội chính, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an. |
3 | Lê Thị Thu Ba | UVTWĐ, ủy viên ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Thành phố Hồ Chí Minh | 1956 | |
4 | Hà Ban | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | Quảng Nam | 1957 | |
5 | Bùi Quang Bền | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Kiên Giang | 1955 | |
6 | Dương Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | Cà Mau | 1961 | |
7 | Nguyễn Hoà Bình | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1958 | |
8 | Nguyễn Thái Bình | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ | Trà Vinh | 1954 | |
9 | Nguyễn Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1957 | |
10 | Nguyễn Văn Bình | Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Hải Phòng | 1957 | |
11 | Phan Thanh Bình | UVTWDK, Thành ủy viên, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | An Giang | 1960 | |
12 | Trương Hoà Bình | UVTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | Long An | 1955 | BTTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
13 | Lương Ngọc Bính | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 1955 | |
14 | Huỳnh Minh Chắc | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang | Sóc Trăng | 1955 | |
15 | Lê Chiêm | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 5 - Bộ Quốc phòng | 1958 | ||
16 | Đỗ Văn Chiến | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1962 | |
17 | Hà Ngọc Chiến | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | 1957 | |
18 | Võ Minh Chiến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1956 | |
19 | Mai Văn Chính | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Long An | Long An | 1961 | |
20 | Phạm Minh Chính | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Thanh Hóa | 1958 | |
21 | Phạm Thị Hải Chuyền | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Thường trực ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Giang | 1952 | |
22 | Nguyễn Thành Cung | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | Tây Ninh | 1953 | |
23 | Đinh Văn Cương | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc | Hà Nam | 1952 | |
24 | Hà Hùng Cường | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Vĩnh Phúc | 1953 | |
25 | Lương Cường | Trung tướng, Chính ủy Quân khu 3 - Bộ Quốc phòng | 1957 | ||
26 | Nguyễn Quốc Cường | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | Bắc Giang | 1952 | |
27 | Nguyễn Xuân Cường | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | Hà Nội | 1959 | |
28 | Nguyễn Thị Doan | UVTWĐ, Phó Chủ tịch nước | Hà Nam | 1951 | |
29 | Ngô Văn Dụ | BTTWĐ, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Vĩnh Phúc | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
30 | Đào Ngọc Dung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | Hà Nam | 1962 | |
31 | Đinh Tiến Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1961 | |
32 | Mai Tiến Dũng | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam | 1960 | ||
33 | Nguyễn Chí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận | Hà Tĩnh | 1960 | |
34 | Nguyễn Tấn Dũng | UVBCT, Thủ tướng Chính phủ | Cà Mau | 1949 | |
35 | Phan Xuân Dũng | UVTWDK, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | Hà Tĩnh | 1960 | |
36 | Trần Trí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh | Trà Vinh | 1959 | |
37 | Trịnh Đình Dũng | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Hà Nội | 1956 | |
38 | Võ Văn Dũng | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1960 | |
39 | Mai Thế Dương | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Cạn | 1954 | |
40 | Vũ Đức Đam | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | Hải Dương | 1963 | |
41 | Trần Đơn | Thiếu tướng, Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 - Bộ Quốc phòng | Long An | 1957 | |
42 | Lê Hữu Đức | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Phú Thọ | 1955 | |
43 | Phạm Xuân Đương | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên | Nam Định | 1956 | |
44 | Lò Văn Giàng | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | Điện Biên | 1956 | |
45 | Nguyễn Văn Giàu | UVTWĐ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | An Giang | 1957 | |
46 | Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tây Ninh | 1956 | |
47 | Phạm Hồng Hà | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định | Nam Định | 1958 | |
48 | Hoàng Trung Hải | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Thái Bình | 1959 | |
49 | Lê Thanh Hải | UVBCT, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tiền Giang | 1950 | |
50 | Nguyễn Đức Hải | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Quảng Nam | 1961 | |
51 | Trần Lưu Hải | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phú Thọ | 1953 | |
52 | Trần Văn Hằng | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Nghệ An | 1953 | |
53 | Phùng Quốc Hiển | UVTWĐ, ủy viên ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội | Phú Thọ | 1958 | |
54 | Nguyễn Văn Hiến | UVTWĐ, Phó Đô đốc Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Ninh Bình | 1954 | |
55 | Đặng Văn Hiếu | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1953 | |
56 | Dương Đức Hoà | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 2 - Bộ Quốc phòng | 1955 | ||
57 | Nguyễn Thị Thanh Hoà | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | Bắc Ninh | 1954 | |
58 | Phương Minh Hoà | UVTWĐ, Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng | Hà Nội | 1955 | |
59 | Bùi Thị Minh Hoài | UVTWDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam | Hà Nam | 1965 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
60 | Vũ Huy Hoàng | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Công thương | Hải Phòng | 1953 | |
61 | Vũ Ngọc Hoàng | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | Quảng Nam | 1953 | |
62 | Vương Đình Huệ | UVTWĐ, Tổng Kiểm toán Nhà nước | Nghệ An | 1957 | |
63 | Nguyễn Sinh Hùng | UVBCT, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ | Nghệ An | 1946 | |
64 | Phạm Xuân Hùng | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | Nam Định | 1953 | |
65 | Trần Quốc Huy | Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông | Tây Ninh | 1955 | |
66 | Đinh Thế Huynh | UVTWĐ, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Nam Định | 1953 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
67 | Nguyễn Tấn Hưng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước | Bình Phước | 1955 | |
68 | Thuận Hữu | Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Hà Tĩnh | 1958 | Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
69 | Nguyễn Tuấn Khanh | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1954 | |
70 | Nguyễn Doãn Khánh | Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ | Phú Thọ | 1956 | |
71 | Trương Quang Khánh | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1953 | |
72 | Hà Thị Khiết | BTTWĐ, Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Tuyên Quang | 1950 | |
73 | Phùng Thanh Kiểm | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1958 | |
74 | Vũ Trọng Kim | UVTWĐ, Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Đà Nẵng | 1953 | |
75 | Tô Lâm | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Hưng Yên | 1957 | |
76 | Ngô Xuân Lịch | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | Hà Nam | 1954 | BTTWĐ, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam (từ 3/2011) |
77 | Đào Tấn Lộc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 1953 | |
78 | Phạm Vũ Luận | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội | 1955 | |
79 | Uông Chu Lưu | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Hà Tĩnh | 1955 | |
80 | Trương Thị Mai | UVTWĐ, ủy viên ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội | Quảng Bình | 1958 | |
81 | Trần Thanh Mẫn | UVTWDK, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ | Hậu Giang | 1962 | Bí thư Thành ủy Cần Thơ |
82 | Châu Văn Minh | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thừa Thiên - Huế | 1961 | |
83 | Nguyễn Tuấn Minh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1953 | |
84 | Phạm Bình Minh | UVTWĐ, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao | Nam Định | 1959 | |
85 | Trần Bình Minh | Phó Tổng Giám đốc VTV | Hưng Yên | 1958 | Tổng Giám đốc VTV |
86 | Trần Văn Minh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1955 | |
87 | Bùi Văn Nam | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Nam Định | 1955 | |
88 | Nguyễn Phương Nam | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng QK9 - Bộ Quốc phòng | |||
89 | Nguyễn Văn Nên | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1957 | |
90 | Nguyễn Thị Kim Ngân | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bến Tre | 1954 | BTTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
91 | Phạm Quang Nghị | UVBCT, Bí thư Thành ủy Hà Nội | Thanh Hóa | 1949 | |
92 | Trương Quang Nghĩa | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương | Quảng Nam | 1958 | |
93 | Phạm Quý Ngọ | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an | Thái Bình | 1954 | |
94 | Hồ Mẫu Ngoạt | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Nghệ An | 1956 | Phó Chánh Văn phòng Phụ trách Văn phòng Trung Ương Đảng |
95 | Trần Thế Ngọc | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | Tiền Giang | 1955 | |
96 | Nguyễn Thiện Nhân | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Trà Vinh | 1953 | |
97 | Hà Sơn Nhin | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Gia Lai | 1954 | |
98 | Mai Văn Ninh | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa | 1957 | |
99 | Vũ Văn Ninh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tài chính | Nam Định | 1955 | |
100 | Nguyễn Thị Nương | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương | Cao Bằng | 1955 | |
101 | Nguyễn Đình Phách | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Hưng Yên | 1954 | Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng |
102 | Cao Đức Phát | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nam Định | 1956 | |
103 | Mai Quang Phấn | UVTWĐ, Trung tướng, Chính ủy Quân khu 4 - Bộ Quốc phòng | Thanh Hóa | 1953 | |
104 | Nguyễn Thành Phong | Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre | Bến Tre | 1962 | |
105 | Tòng Thị Phóng | BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Sơn La | 1954 | UVBCT, Phó Chủ tịch Quốc hội |
106 | Lê Hữu Phúc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | 1954 | |
107 | Nguyễn Hạnh Phúc | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình | Thái Bình | 1959 | |
108 | Nguyễn Xuân Phúc | UVTWĐ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Quảng Nam | 1954 | UVBCT, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
109 | Võ Văn Phuông | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1960 | |
110 | Giàng Seo Phử | UVTWĐ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm ủy ban Dân tộc | Lào Cai | 1951 | |
111 | Ksor Phước | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | Gia Lai | 1954 | |
112 | Lê Thanh Quang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hoà | Khánh Hòa | 1960 | |
113 | Nguyễn Minh Quang | UVTWĐ, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương | Hà Tĩnh | 1953 | |
114 | Trần Đại Quang | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1956 | UVBCT, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
115 | Hoàng Bình Quân | UVTWĐ, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | Thái Bình | 1959 | |
116 | Lê Hoàng Quân | UVTWĐ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Dương | 1953 | |
117 | Nguyễn Quân | Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ | 1955 | ||
118 | Nguyễn Tấn Quyên | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Cần Thơ | Trà Vinh | 1953 | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
119 | Bùi Thanh Quyến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương | Hải Dương | 1956 | |
120 | Nguyễn Văn Quynh | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Hải Phòng | 1953 | |
121 | Tô Huy Rứa | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Thanh Hóa | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
122 | Trương Tấn Sang | ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư | Long An | 1949 | |
123 | Phan Văn Sáu | Bí thư Tỉnh ủy An Giang | Đồng Tháp | 1959 | |
124 | Nguyễn Bắc Son | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Hà Nội | 1953 | |
125 | Hồ Xuân Sơn | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Quảng Trị | 1956 | |
126 | Huỳnh Ngọc Sơn | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Đà Nẵng | 1951 | |
127 | Nguyễn Thanh Sơn | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 1960 | |
128 | Thào Xuân Sùng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La | Sơn La | 1958 | |
129 | Lê Vĩnh Tân | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1958 | |
130 | Tạ Ngọc Tấn | UVTWĐ, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản | Phú Thọ | 1954 | Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh (3/2011) |
131 | Ngô Thị Doãn Thanh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội | Hà Nội | 1957 | |
132 | Nguyễn Bá Thanh | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1953 | |
133 | Phùng Quang Thanh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Hà Nội | 1949 | |
134 | Nguyễn Văn Thành | Bí thư Thành ủy Hải Phòng | Ninh Bình | 1957 | |
135 | Trần Đình Thành | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai | Bà Rịa | 1955 | |
136 | Nguyễn Thế Thảo | UVTWĐ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Bắc Ninh | 1952 | |
137 | Đinh La Thăng | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam | Nam Định | 1960 | |
138 | Nguyễn Xuân Thắng | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Nghệ An | 1957 | Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
139 | Sơn Minh Thắng | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh | 1960 | ||
140 | Đào Trọng Thi | UVTWĐ, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng của Quốc hội | Hải Phòng | 1951 | |
141 | Nguyễn Ngọc Thiện | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên - Huế | 1959 | |
142 | Nguyễn Văn Thiện | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | Bình Định | 1954 | |
143 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | Quảng Nam | 1959 | |
144 | Nguyễn Văn Thông | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | 1958 | ||
145 | Niê Thuật | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk | Đăk Lăk | 1956 | |
146 | Võ Văn Thưởng | UVTWDK, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | Vĩnh Long | 1970 | |
147 | Huỳnh Văn Tí | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận | 1956 | |
148 | Nguyễn Thị Kim Tiến | UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Y tế | Hà Tĩnh | 1959 | |
149 | Nguyễn Xuân Tiến | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng | Thừa Thiên Huế | 1958 | |
150 | Bùi Văn Tỉnh | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình | Hòa Bình | 1958 | |
151 | Phan Đình Trạc | Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An | Nghệ An | 1958 | |
152 | Huỳnh Phong Tranh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng | Hậu Giang | 1955 | |
153 | Lò Mai Trinh | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | Điện Biên | 1957 | |
154 | Nguyễn Phú Trọng | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội | Hà Nội | 1944 | TBT, Chủ tịch Quốc hội |
155 | Đào Việt Trung | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Hà Nam | 1959 | |
156 | Mai Thế Trung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | Bình Dương | 1954 | |
157 | Nguyễn Thế Trung | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương | Nghệ An | 1953 | |
158 | Võ Tiến Trung | Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1954 | |
159 | Mai Trực | Phó Chủ nhiệm ủy ban Kiểm tra Trung ương | Khánh Hòa | 1958 | |
160 | Bế Xuân Trường | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 1 - Bộ Quốc phòng | Cao Bằng | 1957 | |
161 | Trần Cẩm Tú | UVTWDK, ủy viên ủy ban Kiểm tra Trung ương | Hà Tĩnh | 1961 | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
162 | Nông Quốc Tuấn | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang | Bắc Cạn | 1963 | |
163 | Đặng Ngọc Tùng | UVTWĐ, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Quảng Ngãi | 1952 | |
164 | Trần Văn Tuý | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1957 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh (từ 2/2011) |
165 | Đỗ Bá Tỵ | UVTWĐ, Trung tướng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Hà Nội | 1954 | |
166 | Nguyễn Hữu Vạn | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai | Thái Bình | 1956 | |
167 | Nguyễn Sáng Vang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1957 | |
168 | Nguyễn Hoàng Việt | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1953 | |
169 | Võ Trọng Việt | Trung tướng, Chính ủy Bộ đội Biên phòng - Bộ Quốc phòng | Hà Tĩnh | 1957 | |
170 | Bùi Quang Vinh | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Hà Nội | 1953 | |
171 | Triệu Tài Vinh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | Hà Giang | 1968 | |
172 | Nguyễn Chí Vịnh | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thừa Thiên Huế | 1957 | |
173 | Phạm Văn Vọng | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 1957 | |
174 | Lê Quý Vương | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Phú Thọ | 1956 | |
175 | Trần Quốc Vượng | UVTWĐ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Thái Bình | 1953 |
[sửa] Ủy viên Trung ương Dự khuyết
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1. | Chu Ngọc Anh | Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||
2. | Nguyễn Xuân Anh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Liên Chiểu, Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1976 | |
3. | Tất Thành Cang | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận 2, TP Hồ Chí Minh | Long An | 1971 | |
4. | Nguyễn Tân Cương | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1, Bộ Quốc phòng | |||
5. | Bùi Văn Cường | Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Hải Dương | 1965 | |
6. | Nguyễn Phú Cường | Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai | 1967 | |
7. | Nguyễn Công Định | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre | Bến Tre | ||
8. | Trần Hồng Hà | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Phó Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan T.Ư | Hà Tĩnh | 1963 | |
9. | Ngô Đông Hải | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Hoài Ân, Bình Định | |||
10. | Điểu Kré | UVTWDK, ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Đăk Nông | 1968 | |
11. | Hầu A Lềnh | UVTWDK, ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Sa Pa, Lào Cai | Lào Cai | 1973 | |
12. | Bh'Riu Liếc | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | 1964 | |
13. | Nguyễn Hồng Lĩnh | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu | Long An | 1964 | |
14. | Lâm Văn Mẫn | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | |||
15. | Phạm Hoài Nam | Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng vùng 4, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng | Khánh Hòa | 1967 | |
16. | Nguyễn Thanh Nghị | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | Cà Mau | 1976 | |
17. | Phùng Xuân Nhạ | Thành ủy viên, Phó Giám đốc Đại học quốc gia Hà Nội | Hưng Yên | 1963 | |
18. | Trần Lưu Quang | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 1967 | |
19. | Nguyễn Thị Thanh | ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1967 | |
20. | Trần Sỹ Thanh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk | Nghệ An | 1973 | UVTWDK, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
21. | Nguyễn Văn Thể | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Tân Hồng, Đồng Tháp | Đồng Tháp | ||
22. | Nguyễn Khắc Toàn | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | ||
23. | Nguyễn Thị Tuyến | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ, TP Hà Nội; Đại biểu QH khoá XII | Hà Nội | 1971 | |
24. | Nguyễn Đắc Vinh | Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Nghệ An | 1972 | |
25. | Võ Thị Ánh Xuân | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Tân Châu, tỉnh An Giang | An Giang | 1970 |
[sửa] Bộ Chính trị
14 ủy viên chính thức:- Trương Tấn Sang;
- Phùng Quang Thanh;
- Nguyễn Tấn Dũng;
- Nguyễn Sinh Hùng;
- Lê Hồng Anh;
- Lê Thanh Hải;
- Tô Huy Rứa;
- Nguyễn Phú Trọng;
- Phạm Quang Nghị;
- Trần Đại Quang;
- Tòng Thị Phóng;
- Ngô Văn Dụ;
- Đinh Thế Huynh;
- Nguyễn Xuân Phúc.
- Tổng Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng
Ban Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng: Tổng Bí thư
- Trương Tấn Sang (BCT): Thường trực Ban Bí thư
- Lê Hồng Anh (BCT): Phụ trách Công tác nội chính
- Tô Huy Rứa (BCT): Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương
- Ngô Văn Dụ (BCT): Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
- Đinh Thế Huynh (BCT): Trưởng ban Ban Tuyên Giáo Trung ương
- Ngô Xuân Lịch: Chủ nhiệm Tổng Cục Chính trị
- Trương Hòa Bình: Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Việt Nam
- Hà Thị Khiết: Trưởng ban Ban Dân vận Trung ương
- Nguyễn Thị Kim Ngân: Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
No comments:
Post a Comment